Bước tới nội dung

Monte-Carlo Masters 2022 - Đơn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Monte-Carlo Masters 2022 - Đơn
Monte-Carlo Masters 2022
Vô địchHy Lạp Stefanos Tsitsipas
Á quânTây Ban Nha Alejandro Davidovich Fokina
Tỷ số chung cuộc6–3, 7–6(7–3)
Chi tiết
Số tay vợt56 (7 Q / 4 WC)
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn Đôi
← 2021 · Monte-Carlo Masters · 2023 →

Stefanos Tsitsipas là đương kim vô địch[1] và bảo vệ thành công danh hiệu, đánh bại Alejandro Davidovich Fokina trong trận chung kết, 6–3, 7–6(7–3). Với việc bảo vệ thành công danh hiệu ATP Tour Masters 1000 đầu tiên trong trận chung kết Masters 1000 thứ 4 trong sự nghiệp, Tsitsipas trở thành tay vợt thứ 6 giành danh hiệu Monte-Carlo Masters liên tiếp trong Kỷ nguyên Mở. Đây cũng là danh hiệu Masters 1000 thứ 2, danh hiệu đơn ATP thứ 8 và danh hiệu thứ 4 trên mặt sân đất nện của anh. Davidovich Fokina có cơ hội giành danh hiệu ATP đầu tiên trong sự nghiệp và trở thành nhà vô địch Monte-Carlo đầu tiên không xếp hạt giống sau Thomas Muster vào năm 1992, nhưng thua trong trận chung kết trước Tsitsipas.[2]

Rafael Nadal không tham dự giải đấu do chấn thương gãy xương sườn. Đây là lần đầu tiên Nadal không tham dự giải đấu kể từ sau năm 2004.[3]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

8 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.

01.   Serbia Novak Djokovic (Vòng 2)
02.   Đức Alexander Zverev (Bán kết)
03.   Hy Lạp Stefanos Tsitsipas (Vô địch)
04.   Na Uy Casper Ruud (Vòng 3)
05.   Andrey Rublev (Vòng 3)
06.   Canada Félix Auger-Aliassime (Vòng 2)
07.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cameron Norrie (Vòng 2)
08.   Tây Ban Nha Carlos Alcaraz (Vòng 2)
09.   Ý Jannik Sinner (Tứ kết)
10.   Hoa Kỳ Taylor Fritz (Tứ kết)
11.   Ba Lan Hubert Hurkacz (Tứ kết)
12.   Argentina Diego Schwartzman (Tứ kết)
13.   Tây Ban Nha Pablo Carreño Busta (Vòng 3)
14.   Tây Ban Nha Roberto Bautista Agut (Rút lui)
15.   Gruzia Nikoloz Basilashvili (Vòng 1, bỏ cuộc)
16.   Ý Lorenzo Sonego (Vòng 2)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
Tây Ban Nha Alejandro Davidovich Fokina 2 6 6
10 Hoa Kỳ Taylor Fritz 6 4 3
Tây Ban Nha Alejandro Davidovich Fokina 6 62 6
Bulgaria Grigor Dimitrov 4 77 3
Bulgaria Grigor Dimitrov 6 3 77
11 Ba Lan Hubert Hurkacz 4 6 62
Tây Ban Nha Alejandro Davidovich Fokina 3 63
3 Hy Lạp Stefanos Tsitsipas 6 77
12 Argentina Diego Schwartzman 2 77 4
3 Hy Lạp Stefanos Tsitsipas 6 63 6
3 Hy Lạp Stefanos Tsitsipas 6 6
2 Đức Alexander Zverev 4 2
9 Ý Jannik Sinner 7 3 65
2 Đức Alexander Zverev 5 6 77

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
1 Serbia N Djokovic 3 77 1
Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 7 6 Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 6 65 6
Hoa Kỳ M Giron 5 3 Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 6 6
WC Bỉ D Goffin 6 6 WC Bỉ D Goffin 4 1
Q Cộng hòa Séc J Lehečka 4 3 WC Bỉ D Goffin 77 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans 6 77 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans 65 2
LL Pháp B Bonzi 0 64 Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 2 6 6
10 Hoa Kỳ T Fritz 66 77 6 10 Hoa Kỳ T Fritz 6 4 3
WC Monaco L Catarina 78 65 4 10 Hoa Kỳ T Fritz 6 4 6
WC Pháp J-W Tsonga 2 2 Croatia M Čilić 3 6 4
Croatia M Čilić 6 6 10 Hoa Kỳ T Fritz 77 7
Hoa Kỳ S Korda 7 6 Hoa Kỳ S Korda 64 5
Hà Lan B van de Zandschulp 5 4 Hoa Kỳ S Korda 77 65 6
8 Tây Ban Nha C Alcaraz 62 77 3
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
4 Na Uy C Ruud 77 7
Q Đan Mạch H Rune 77 4 6 Q Đan Mạch H Rune 65 5
A Karatsev 61 6 3 4 Na Uy C Ruud 3 5
Serbia D Lajović 6 77 Bulgaria G Dimitrov 6 7
Serbia F Krajinović 2 64 Serbia D Lajović 6 3 2
Bulgaria G Dimitrov 6 2 Bulgaria G Dimitrov 4 6 6
15 Gruzia N Basilashvili 3 0r Bulgaria G Dimitrov 6 3 77
11 Ba Lan H Hurkacz 7 6 11 Ba Lan H Hurkacz 4 6 62
Q Bolivia H Dellien 5 4 11 Ba Lan H Hurkacz 6 4 6
Tây Ban Nha P Martínez 6 77 Tây Ban Nha P Martínez 3 6 4
Pháp U Humbert 4 65 11 Ba Lan H Hurkacz 77 6
Tây Ban Nha A Ramos Viñolas 6 4 6 Tây Ban Nha A Ramos Viñolas 62 2
Hà Lan T Griekspoor 4 6 2 Tây Ban Nha A Ramos Viñolas 6 2 6
7 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie 4 6 4

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
6 Canada F Auger-Aliassime 2 62
Ý L Musetti 6 64 6 Ý L Musetti 6 77
Pháp B Paire 2 77 2 Ý L Musetti 6 4 3
Hungary M Fucsovics 6 65 6 12 Argentina D Schwartzman 2 6 6
Cộng hòa Nam Phi L Harris 4 77 1 Hungary M Fucsovics 0 64
K Khachanov 77 3 3 12 Argentina D Schwartzman 6 77
12 Argentina D Schwartzman 65 6 6 12 Argentina D Schwartzman 2 77 4
16 Ý L Sonego 6 6 3 Hy Lạp S Tsitsipas 6 63 6
I Ivashka 3 3 16 Ý L Sonego 4 4
LL Hoa Kỳ M Cressy 4 79 2 Serbia L Đere 6 6
Serbia L Đere 6 67 6 Serbia L Đere 5 61
Ý F Fognini 7 4 6 3 Hy Lạp S Tsitsipas 7 77
Pháp A Rinderknech 5 6 3 Ý F Fognini 3 0
3 Hy Lạp S Tsitsipas 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
5 A Rublev 2 6 6
Úc A de Minaur 6 6 Úc A de Minaur 6 1 4
Q Tây Ban Nha B Zapata Miralles 3 4 5 A Rublev 7 1 3
Q Phần Lan E Ruusuvuori 6 6 9 Ý J Sinner 5 6 6
LL Đức O Otte 4 3 Q Phần Lan E Ruusuvuori 5 3
PR Croatia B Ćorić 3 6 3 9 Ý J Sinner 7 6
9 Ý J Sinner 6 2 6 9 Ý J Sinner 7 3 65
13 Tây Ban Nha P Carreño Busta 6 4 6 2 Đức A Zverev 5 6 77
Q Argentina S Báez 4 6 2 13 Tây Ban Nha P Carreño Busta 4 77 4
WC Thụy Sĩ S Wawrinka 6 5 2 Kazakhstan A Bublik 6 63 3r
Kazakhstan A Bublik 3 7 6 13 Tây Ban Nha P Carreño Busta 2 5
Q Tây Ban Nha J Munar 4 6 4 2 Đức A Zverev 6 7
Argentina F Delbonis 6 3 6 Argentina F Delbonis 1 5
2 Đức A Zverev 6 7

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Pháp Benjamin Bonzi (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  2. Pháp Hugo Gaston (Vòng 1)
  3. Hàn Quốc Kwon Soon-woo (Vòng 1)
  4. Argentina Sebastián Báez (Vượt qua vòng loại)
  5. Pháp Adrian Mannarino (Vòng 1)
  6. Hoa Kỳ Maxime Cressy (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  7. Đức Oscar Otte (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  8. Úc John Millman (Vòng 1)
  9. Ba Lan Kamil Majchrzak (Vòng loại cuối cùng)
  10. Tây Ban Nha Jaume Munar (Vượt qua vòng loại)
  11. Phần Lan Emil Ruusuvuori (Vượt qua vòng loại)
  12. Thụy Sĩ Henri Laaksonen (Vòng 1)
  13. Bồ Đào Nha João Sousa (Vòng loại cuối cùng)
  14. Đan Mạch Holger Rune (Vượt qua vòng loại)

Vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Pháp Benjamin Bonzi 6 6
Alt Ý Stefano Travaglia 3 3
1 Pháp Benjamin Bonzi 4 3
Cộng hòa Séc Jiří Lehečka 6 6
Cộng hòa Séc Jiří Lehečka 60 6 6
12 Thụy Sĩ Henri Laaksonen 77 4 2

Vòng loại thứ 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Pháp Hugo Gaston 4 2
WC Ý Flavio Cobolli 6 6
WC Ý Flavio Cobolli 6 4 3
11 Phần Lan Emil Ruusuvuori 4 6 6
Ý Gianluca Mager 3 5
11 Phần Lan Emil Ruusuvuori 6 7

Vòng loại thứ 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Hàn Quốc Kwon Soon-woo 77 4 2
Alt Tây Ban Nha Bernabé Zapata Miralles 65 6 6
Alt Tây Ban Nha Bernabé Zapata Miralles 6 710
13 Bồ Đào Nha João Sousa 4 68
Tây Ban Nha Carlos Taberner 1 1
13 Bồ Đào Nha João Sousa 6 6

Vòng loại thứ 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Argentina Sebastián Báez 64 6 78
Ý Marco Cecchinato 77 1 66
4 Argentina Sebastián Báez 6 4 6
9 Ba Lan Kamil Majchrzak 1 6 1
Thụy Điển Mikael Ymer 2 6 4
9 Ba Lan Kamil Majchrzak 6 4 6

Vòng loại thứ 5

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5 Pháp Adrian Mannarino 1 6 5
Bolivia Hugo Dellien 6 4 7
Bolivia Hugo Dellien 6 69 6
Alt Nhật Bản Taro Daniel 4 711 3
Alt Nhật Bản Taro Daniel 6 6
8 Úc John Millman 2 3

Vòng loại thứ 6

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6 Hoa Kỳ Maxime Cressy 6 6
WC Pháp Luca Van Assche 3 4
6 Hoa Kỳ Maxime Cressy 3 5
14 Đan Mạch Holger Rune 6 7
Alt Moldova Radu Albot 2 3
14 Đan Mạch Holger Rune 6 6

Vòng loại thứ 7

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
7 Đức Oscar Otte 6 77
WC Monaco Valentin Vacherot 4 63
7 Đức Oscar Otte 0 710 2
10 Tây Ban Nha Jaume Munar 6 68 6
WC Monaco Hugo Nys 2 2
10 Tây Ban Nha Jaume Munar 6 6

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Tsitsipas Wins Maiden Masters 1000 Crown In Monte-Carlo”. Association of Tennis Professionals. 18 tháng 4 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2022.
  2. ^ “Tsitsipas Defeats Davidovich Fokina, Defends Monte Carlo Title”. Association of Tennis Professionals. 17 tháng 4 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2022.
  3. ^ Ilic, Jovica (7 tháng 4 năm 2022). “How many points Rafael Nadal loses in Monte Carlo?”. tennisworldusa.org. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]